Bạn đọc thân mến !
Chúng ta đều biết rằng sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội. Như V.I.Lê Nin đã nói: “Không có sách thì không có trí thức, không có trí thức thì không có chủ nghĩa cộng sản”. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách giáo viên để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được. Sách, báo là công cụ lao động chính của thầy và trò. Nhưng để kiến thức được chuẩn thì sách giáo khoa không thể thiếu đối với thầy cô và học sinh. Chính vì thế mà thư viện biên soạn cuốn thư mục “Giới thiệu sách mới – bộ sách giáo khoa lớp 10” nhằm mục đích cung cấp các đầu sách cần thiết cho việc dạy và học của giáo viên và học sinh trong nhà trường.
Thư mục “Giới thiệu sách mới – bộ sách giáo khoa lớp 10” gồm 21 đầu sách cho 14 môn học trường chọn để giảng dạy trong năm học 2022 – 2023 theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
1. HÀ HUY KHOÁI Toán 10. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 103tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311092 Chỉ số phân loại: 510.712 T406M 2022 Số ĐKCB: GK.000001, GK.000002, GK.000003, GK.000824, |
2. Toán 10. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 99 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311108 Chỉ số phân loại: 510.712 T406M 2022 Số ĐKCB: GK.000004, GK.000005, GK.000006, |
3. Vật lí 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Văn Khánh (tổng ch.b., ch.b.), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 119 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494318 Chỉ số phân loại: 530.076 V124L 2022 Số ĐKCB: GK.000007, GK.000008, GK.000009, GK.000010, GK.000825, |
4. LÊ KIM LONG Hóa Học 10/ Lê Kim Long.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 119tr.: ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310873 Chỉ số phân loại: 54 H401H 2022 Số ĐKCB: GK.000011, |
5. Sinh học 10/ Phạm Văn Lập (tổng ch.b.), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long....- H.: Giáo dục, 2022.- 159 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310774 Chỉ số phân loại: 570.712 S312H 2022 Số ĐKCB: GK.000012, GK.000013, GK.000014, GK.000015, GK.000016, GK.000017, |
6. LÃ NHÂM THÌN Ngữ văn 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ cở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Vũ Thanh (ch.b.), Bùi Minh Đức....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 135 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043372298 Chỉ số phân loại: 807.12 NG550V 2022 Số ĐKCB: GK.000018, GK.000019, GK.000020, GK.000021, GK.000022, GK.000823, |
7. LÃ NHÂM THÌN Ngữ văn 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Vũ Thanh (ch.b.)....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 131 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043372281 Chỉ số phân loại: 807.12 NG550V 2022 Số ĐKCB: GK.000023, GK.000024, GK.000025, GK.000026, GK.000027, GK.000028, GK.000251, |
8. ĐỖ THANH BÌNH Lịch sử 10/ Đỗ Thanh Bình.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 135tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494349 Chỉ số phân loại: 900 L302S 2022 Số ĐKCB: GK.000029, GK.000030, GK.000031, GK.000032, GK.000033, GK.000826, |
9. Địa lí 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Lê Thông (tổng ch.b.), Nguyễn Minh Tuệ (ch.b.), Nguyễn Đức Vũ....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 127 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045499887 Chỉ số phân loại: 910.712 Đ301L 2022 Số ĐKCB: GK.000034, GK.000035, GK.000036, GK.000037, GK.000038, GK.000039, GK.000040, GK.000041, GK.000042, GK.000043, |
10. Tiếng Anh 10: I-Learn smart world: Student's book/ Võ Đại Phúc (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 114 tr.: minh hoạ; 29 cm. ISBN: 9786043374926 Chỉ số phân loại: 428.00712 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.000044, GK.000045, GK.000046, GK.000047, GK.000048, GK.000049, GK.000050, GK.000051, GK.000052, GK.000053, |
11. Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b.); Nguyễn Thế Công (ch.b.); Nguyễn Trọng Doanh....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2022.- 115 tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043372335 Chỉ số phân loại: 620 C455N 2022 Số ĐKCB: GK.000054, GK.000055, GK.000056, GK.000057, GK.000058, GK.000059, GK.000060, GK.000061, GK.000062, GK.000063, |
12. NGUYỄN TẤT THẮNG Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt/ Nguyễn Tất Thắng.- Huế: Đại học Huế, 2022.- 131tr.: ảnh; 27 cm. Cánh diều ISBN: 9786043375923 Chỉ số phân loại: 620 C455N 2022 Số ĐKCB: GK.000064, GK.000065, GK.000066, GK.000067, GK.000068, GK.000069, GK.000070, |
13. HUỲNH VĂN SƠN Giáo dục kinh tế và pháp luật 10/ Huỳnh Văn Sơn.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 172tr.: ảnh; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 330 GI108D 2022 Số ĐKCB: GK.000071, GK.000072, GK.000073, GK.000074, GK.000075, |
14. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Hoàng Gia Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân.- Huế: Đại học Huế, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043372427 Chỉ số phân loại: 373.1425 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.000076, GK.000077, GK.000078, GK.000079, |
15. Tin học 10/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.); Đào Kiến Quốc (ch.b.); Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư.- H.: Giáo dục, 2022.- 168 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310897 Chỉ số phân loại: 005.0712 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.000080, GK.000081, GK.000082, GK.000083, |
16. Giáo dục thể chất 10 - Bóng chuyền/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng.- H.: Giáo dục, 2022.- 68 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311764 Chỉ số phân loại: 796.3250712 GI108D 2022 Số ĐKCB: GK.000094, GK.000095, GK.000096, GK.000097, GK.000098, GK.000099, |
17. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo Dục thể chất 10: Bóng đá/ Nguyễn Duy Quyết (tổng chủ biên).- H.: Giáo dục, 2022.- 71tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310866 Chỉ số phân loại: 396.334 GI108D 2022 Số ĐKCB: GK.000100, GK.000101, GK.000102, GK.000103, GK.000104, |
18. Giáo dục thể chất 10 - Bóng rổ/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng....- H.: Giáo dục, 2022.- 56 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311740 Chỉ số phân loại: 796.3230712 GI108D 2022 Số ĐKCB: GK.000105, GK.000106, GK.000107, GK.000108, GK.000109, GK.000110, |
19. Giáo dục thể chất 10 - Đá cầu: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Lưu Quang Hiệp (tổng ch.b.), Đinh Quang Ngọc (ch.b.), Mai Thị Bích Ngọc....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494387 Chỉ số phân loại: 796.330712 GI108D 2022 Số ĐKCB: GK.000111, GK.000112, GK.000113, GK.000114, GK.000115, |
20. Giáo dục thể chất 10 - Cầu lông/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Ngô Việt Hoàn (ch.b.), Nguyễn Hữu Bính....- H.: Giáo dục, 2022.- 75 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310859 Chỉ số phân loại: 796.3450712 GI108D 2022 Số ĐKCB: GK.000116, GK.000117, GK.000118, GK.000119, GK.000120, GK.000121, GK.000122, |
21. Giáo dục quốc phòng và an ninh 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022/ Nguyễn Thiện Minh (tổng ch.b.), Lê Hoài Nam (ch.b.), Nguyễn Đức Hạnh....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 87 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494400 Chỉ số phân loại: 355.00712 GI108D 2022 Số ĐKCB: GK.000123, |
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong nhận được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các bạn những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.